DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM KHÓA 2022-2024
(Danh sách được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của tên)
Stt | Họ và tên | Đơn vị |
1 | BSCKII. Trần Thừa Ân | BV Trung Ương Huế |
2 | PGS.TS. Vũ Điện Biên | BV Trung Ương Quân Đội 108, Hà Nội |
3 | GS.TS. Trương Quang Bình | BV ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
4 | TS. Trương Đình Cẩm | BV Quân Y 175, TP. Hồ Chí Minh |
5 | TS. Huỳnh Trung Cang | BVĐK tỉnh Kiên Giang |
6 | GS.TS. Nguyễn Đức Công | BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh |
7 | PGS.TS. Tạ Mạnh Cường | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
8 | TS. Lê Văn Cường | BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
9 | TS. Võ Thị Dễ | Hội Y học Long An |
10 | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Định | BV ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
11 | ThS. Trần Quang Định | BVĐK tỉnh Quảng Ninh |
12 | TS. Viên Văn Đoan | BV Tim Hà Nội |
13 | TS. Trần Văn Đồng | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
14 | PGS.TS. Hồ Thượng Dũng | BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh |
15 | PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng | ĐH Y Thái Nguyên |
16 | TS. Châu Minh Đức | BVĐK tỉnh Đồng Tháp |
17 | TS. Trần Song Giang | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
18 | PGS.TS. Phạm Thái Giang | BV Trung Ương Quân Đội 108, Hà Nội |
19 | TS. Nguyễn Hoàng Hải | BV Nhân Dân Gia định, TP. Hồ Chí Minh |
20 | ThS. Nguyễn Tuấn Hải | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
21 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Hạnh | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
22 | BSCKII. Nguyễn Thanh Hiền | BV ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
23 | PGS.TS. Nguyễn Sinh Hiền | BV Tim Hà Nội |
24 | BSCKII. Cao Duy Hiệp | BV Tim mạch TP. Cần Thơ |
25 | PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu | BV ĐH Y Hà Nội |
26 | PGS.TS. Nguyễn Trọng Hiếu | BV Trung Ương Thái Nguyên |
27 | PGS.TS. Châu Ngọc Hoa | ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
28 | TS. Võ Thị Hà Hoa | ĐH Duy Tân, Đà Nẵng |
29 | PGS.TS. Hoàng Quốc Hoà | BV Nhân dân Gia định, TP. Hồ Chí Minh |
30 | TS. Nguyễn Thị Thu Hoài | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
31 | PGS.TS. Đỗ Quang Huân | Viện Tim TP. Hồ Chí Minh |
32 | PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
33 | BSCKII. Phan Nam Hùng | BVĐK tỉnh Bình Định |
34 | TS. Phạm Như Hùng | BV Tim Hà Nội |
35 | TS. Trương Phi Hùng | BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh |
36 | BSCKII. Ngô Văn Hùng | BVĐK vùng Tây Nguyên, Đắk Lắk |
37 | PGS.TS. Đinh Thị Thu Hương | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
38 | PGS.TS. Trương Thanh Hương | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
39 | PGS.TS. Trần Văn Huy | BVĐK tỉnh Khánh hoà |
40 | GS.TS. Phạm Gia Khải | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
41 | TS. Trương Quang Khanh | BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh |
42 | PGS.TS. Phạm Quốc Khánh | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
43 | PGS.TS Lê Minh Khôi | BV ĐH Y Dược TPHCM |
44 | TS. Lê Thanh Liêm | BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh |
45 | TS. Phạm Trần Linh | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
46 | GS.TS. Đỗ Doãn Lợi | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
47 | TS. Nguyễn Cửu Lợi | BV Trung Ương Huế |
48 | BSCKII. Trần Quốc Luận | Trung tâm Tim mạch Cần Thơ |
49 | GS.TS. Huỳnh Văn Minh | ĐH Y dược Huế |
50 | TS. Tôn Thất Minh | BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh |
51 | BSCKII. Phạm Thành Nam | BVĐK tỉnh Nam Định |
52 | TS. Phạm Thị Tuyết Nga | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
53 | TS. Vũ Quỳnh Nga | BV Tim Hà Nội |
54 | TS. Nguyễn Thượng Nghĩa | BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh |
55 | GS.TS. Võ Thành Nhân | BV Vinmec CentralPark, TP. Hồ Chí Minh |
56 | TS. Lê Đức Nhân | BV Đà Nẵng |
57 | BSCKII. Phạm Thanh Phong | BVĐK Trung ương Cần Thơ |
58 | TS. Phan Đình Phong | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
59 | GS.TS. Bùi Đức Phú | BV Vinmec TimeCity, Hà Nội |
60 | GS.TS. Đặng Vạn Phước | ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
61 | BSCKII. Hồ Văn Phước | BV Đà Nẵng |
62 | TS. Phạm Hồng Phương | BVĐK Hữu Nghị Nghệ An |
63 | GS.TS. Thái Hồng Quang | BV Trí Đức, Hà Nội |
64 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
65 | PGS.TS. Cao Trường Sinh | ĐH Y khoa Vinh, Nghệ An |
66 | PGS.TS. Phạm Nguyên Sơn | BV Trung Ương Quân Đội 108, Hà Nội |
67 | TS. Phạm Trường Sơn | BV Trung Ương Quân Đội 108, Hà Nội |
68 | TS. Trần Kim Sơn | ĐH Y Dược Cần Thơ |
69 | BSCKII. Lê Văn Sỹ | BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
70 | TS. Hoàng Văn Sỹ | BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh |
71 | TS. Hà Quang Tạo | BVĐK tỉnh Hải Dương |
72 | PGS.TS. Lê Văn Thạch | BV Hữu Nghị Việt Xô, Hà Nội |
73 | TS. Nguyễn Quốc Thái | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
74 | GS.TS. Lê Ngọc Thành | Bệnh Viện E, Hà Nội |
75 | PGS.TS. Phạm Thị Hồng Thi | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
76 | ThS. Nguyễn Thị Thoa | BVĐK Tỉnh Quảng Ninh |
77 | TS. Huỳnh Văn Thơ | ĐH Y Tây Nguyên |
78 | PGS.TS. Lương Công Thức | Học viện Quân Y 103, Hà Nội |
79 | PGS.TS. Huỳnh Văn Thưởng | BVĐK tỉnh Khánh Hòa |
80 | PGS.TS. Hoàng Anh Tiến | BV ĐH Y Dược Huế |
81 | PGS.TS Trần Quyết Tiến | BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh |
82 | TS. Đỗ Nguyên Tín | BV Nhi đồng 1, TP. Hồ Chí Minh |
83 | PGS.TS Trần Kim Trang | ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
84 | PGS.TS. Hồ Huỳnh Quang Trí | Viện Tim TP. Hồ Chí Minh |
85 | ThS. Bùi Hữu Minh Trí | BV Tim An Giang |
86 | PGS.TS. Nguyễn Văn Trí | ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
87 | BSCKII. Nguyễn Hiếu Trung | BVĐK Cần Thơ |
88 | BSCKII. Trần Văn Trung | BVĐK tỉnh Bình Định |
89 | TS. Nguyễn Lý Thịnh Trường | BV Nhi Trung Ương, Hà Nội |
90 | PGS.TS. Lê Văn Trường | BV Trung Ương Quân Đội 108, Hà Nội |
91 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước | BV Việt Đức, Hà Nội |
92 | TS. Phạm Hữu Văn | BV Nhân dân 115, TP. Hồ Chí Minh |
93 | GS.TS. Nguyễn Lân Việt | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
94 | PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh | BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh |
95 | PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ | BV Trung Ương Huế |
96 | PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch Yến | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |
97 | ThS.ĐD. Trần Thị Ngọc Anh | Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội |