DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH KHÓA 2018-2020 - HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM |
(Danh sách được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của tên) |
STT |
Họ Và Tên |
Đơn vị |
1 |
BSCKII. Trần Thừa |
Ân |
TT Tim mạch - Bệnh viện TW Huế |
2 |
PGS.TS. Vũ Điện |
Biên |
Bệnh viện TƯQĐ 108 Hà nội |
3 |
PGS. TS. Trương Quang |
Bình |
Bệnh viện ĐH Y Dược – TP.HCM |
4 |
TS.BS. Trương Đình |
Cẩm |
Bệnh viện Quân Y 175 |
5 |
TS.BS. Huỳnh Trung |
Cang |
BVĐK Kiên Giang |
6 |
GS. TS. Nguyễn Đức |
Công |
Bệnh Viện Thống Nhất |
7 |
PGS.TS. Tạ Mạnh |
Cường |
Viện Tim mạch Việt Nam |
8 |
TS.BS. Võ Thị |
Dễ |
Chủ tịch Hội Y học Long An |
9 |
PGS.TS Nguyễn Hoàng |
Định |
Đại học Y Dược TPHCM |
10 |
ThS.BS. Trần Quang |
Định |
BVĐK Tỉnh Quảng Ninh |
11 |
TS.BS. Viên Văn |
Đoan |
Bệnh Viện Bạch Mai |
12 |
TS.BS. Trần Văn |
Đồng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
13 |
PGS.TS. Nguyễn Thị |
Dung |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
14 |
PGS.TS. Hồ Thượng |
Dũng |
Bệnh viện Thống nhất |
15 |
PGS.TS. Nguyễn Tiến |
Dũng |
Đại học Y Thái Nguyên |
16 |
TS.BS. Trần Song |
Giang |
Viện Tim mạch Việt Nam |
17 |
PGS.TS. Phạm Thái |
Giang |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
18 |
PGS.TS. Nguyễn Hồng |
Hạnh |
Trường cao đẳng y tế Quảng Ninh |
19 |
BSCK2 Nguyễn Thanh |
Hiền |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
20 |
BSCKII. Cao Duy |
Hiệp |
Bệnh viện Tim mạch TP Cần Thơ |
21 |
PGS.TS. Nguyễn Lân |
Hiếu |
Viện Tim mạch Việt Nam |
22 |
PGS.TS. Nguyễn Trọng |
Hiếu |
Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên |
23 |
PGS.TS. Châu Ngọc |
Hoa |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
24 |
TS.BS. Võ Thị Hà |
Hoa |
Khoa Y trường đại học Duy Tân |
25 |
PGS.TS. Hoàng Quốc |
Hoà |
Bệnh viện Nhân dân Gia định |
26 |
TS.BS. Nguyễn Thị Thu |
Hoài |
Viện Tim mạch Việt Nam |
27 |
PGS.TS. Đỗ Quang |
Huân |
Viện Tim TP. HCM |
28 |
PGS.TS. Phạm Mạnh |
Hùng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
29 |
TS.BS. Phạm Như |
Hùng |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
30 |
BSCKII. Phan Nam |
Hùng |
BVĐK tỉnh Bình Định |
31 |
BSCKII. Ngô Văn |
Hùng |
BVĐK vùng Tây Nguyên – Đắk Lắk |
32 |
PGS.TS. Đinh Thị Thu |
Hương |
Viện Tim mạch Việt Nam |
33 |
PGS.TS. Trương Thanh |
Hương |
Viện Tim mạch Việt Nam |
34 |
PGS.TS. Trần Văn |
Huy |
Bệnh viện ĐK Tỉnh Khánh hoà |
35 |
GS.TS. Phạm Gia |
Khải |
Viện Tim mạch Việt Nam |
36 |
TS.BS. Trương Quang |
Khanh |
Bệnh viện Thống Nhất |
37 |
PGS.TS. Phạm Quốc |
Khánh |
Viện Tim mạch Việt Nam |
38 |
PGS.TS Lê Minh |
Khôi |
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM |
39 |
TS. BS. Lê Thanh |
Liêm |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
40 |
TSBS. Phạm Trần |
Linh |
Viện Tim mạch Việt Nam |
41 |
GS.TS. Đỗ Doãn |
Lợi |
Viện Tim mạch Việt Nam |
42 |
TS. Nguyễn Cửu |
Lợi |
Bệnh Viện TW Huế |
43 |
BSCKII. Trần Quốc |
Luận |
Trung tâm Tim mạch Cần Thơ |
44 |
BSCKII. Lê Thị Huỳnh |
Mai |
Giám đốc Bệnh viện Tim An Giang |
45 |
GS.TS. Huỳnh Văn |
Minh |
Đại học Y dược Huế |
46 |
TS. BS. Tôn Thất |
Minh |
Bệnh viện Tim Tâm Đức TP.HCM |
47 |
BSCK2. Phạm Thành |
Nam |
Bệnh viện ĐK tỉnh Nam Định |
48 |
TS.BS. Phạm Thị Tuyết |
Nga |
Viện Tim mạch Việt Nam |
49 |
TS.BS. Vũ Quỳnh |
Nga |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
50 |
TS. BS Nguyễn Thượng |
Nghĩa |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
51 |
GS. TS. Võ Thành |
Nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy – TP.HCM |
52 |
TS.BS. Lê Đức |
Nhân |
Bệnh viện Đà Nẵng |
53 |
PGS.TS. Nguyễn Oanh |
Oanh |
Học viện Quân Y 103 |
54 |
BSCK2. Phạm Thanh |
Phong |
Bệnh viện ĐK TW Cần Thơ |
55 |
TS. BS. Phan Đình |
Phong |
Viện Tim mạch Việt Nam |
56 |
GS.TS. Bùi Đức |
Phú |
Bệnh viện Vinmec |
57 |
GS. TS. Đặng Vạn |
Phước |
Bệnh viện Đại Học Y dược TP. HCM |
58 |
BSCKII. Hồ Văn |
Phước |
Bệnh viện Đà Nẵng |
59 |
TS.BS. Phạm Hồng |
Phương |
TT Tim mạch - BV ĐK Hữu Nghị Nghệ An |
60 |
GS.TS. Thái Hồng |
Quang |
Bệnh viện Trí Đức |
61 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc |
Quang |
Viện Tim mạch Việt Nam |
62 |
PGS.TS. Cao Trường |
Sinh |
Trường Đại học Y Khoa Vinh |
63 |
PGS.TS. Phạm Nguyên |
Sơn |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
64 |
TS.BS. Phạm Trường |
Sơn |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
65 |
TS.BS. Trần Kim |
Sơn |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
66 |
BSCKII. Lê Văn |
Sỹ |
Bệnh viện ĐK Thanh Hóa |
67 |
TS.BS Hoàng Văn |
Sỹ |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
68 |
TS.BS. Hà Quang |
Tạo |
TT Tim mạch - BVĐK Tỉnh Hải Dương |
69 |
PGS.TS. Lê Văn |
Thạch |
Bệnh viện Hữu Nghị |
70 |
GS. Nguyễn Ngọc |
Thạch |
Hoa Kỳ |
71 |
TS.BS. Nguyễn Quốc |
Thái |
Viện Tim mạch Việt Nam |
72 |
GS.TS. Lê Ngọc |
Thành |
TT Tim mạch, Bệnh Viện E Hà Nội |
73 |
PGS. TS. Phạm Thị Hồng |
Thi |
Viện Tim mạch Việt Nam |
74 |
TS.BS. Huỳnh Văn |
Thơ |
Trường Đại học Y Tây Nguyên |
75 |
ThS.BS. Nguyễn Thị |
Thoa |
BVĐK Tỉnh Quảng Ninh |
76 |
PGS.TS. Lương Công |
Thức |
Học viện Quân Y |
77 |
PGS.TS. Huỳnh Văn |
Thưởng |
BVĐK Khánh Hòa |
78 |
PGS.TS Trần Quyết |
Tiến |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
79 |
PGS.TS. Hoàng Anh |
Tiến |
Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
80 |
TS.BS. Đỗ Nguyên |
Tín |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
81 |
PGS.TS Trần Kim |
Trang |
Đại học Y dược TPHCM |
82 |
PGS.TS. Hồ Huỳnh Quang |
Trí |
Viện Tim TP.HCM |
83 |
PGS.TS. Nguyễn Văn |
Trí |
Đại học Y Dược TP.HCM |
84 |
ThS.BS. Bùi Hữu Minh |
Trí |
Bệnh viện Tim An Giang |
85 |
BSCK2. Nguyễn Hiếu |
Trung |
Bệnh viện Đa khoa Cần Thơ |
86 |
BSCK2. Trần Văn |
Trung |
Bệnh viện Tỉnh Bình Định |
87 |
PGS.TS. Lê Văn |
Trường |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
88 |
GS.TS. Nguyễn Quang |
Tuấn |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
89 |
PGS.TS. Nguyễn Hữu |
Ước |
Bệnh viện Việt Đức – Hà Nội |
90 |
TS.BS. Phạm Hữu |
Văn |
Bệnh viện Nhân dân 115 |
91 |
GS.TS. Nguyễn Lân |
Việt |
Viện Tim mạch Việt Nam |
92 |
PGS.TS. Phạm Nguyễn |
Vinh |
Bệnh viện Tim Tâm Đức TP. HCM |
93 |
PGS.TS. Nguyễn Anh |
Vũ |
Bệnh viện TW Huế |
94 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch |
Yến |
Viện Tim mạch Việt Nam |