HỘI TIM MẠCH HỌC VIỆT NAM DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH KHÓA 2014-2018 |
(Theo vần chữ cái của tên) |
STT |
Họ Và Tên |
Đơn vị |
1 |
PGS.TS. Vũ Điện |
Biên |
Bệnh viện TƯQĐ 108 Hà nội |
2 |
PGS. TS. Trương Quang |
Bình |
Bệnh viện ĐH Y Dược – TP.HCM |
3 |
TS. Trương Đình |
Cẩm |
Bệnh viện Quân Y 175 |
4 |
GS. TS. Nguyễn Đức |
Công |
Bệnh Viện Thống Nhất |
5 |
PGS.TS. Tạ Mạnh |
Cường |
Viện Tim mạch Việt Nam |
6 |
TS.BS Võ Thị |
Dễ |
Phó Giám đốc Sở Y Tế Long An |
7 |
TS. BS Nguyễn Hoàng |
Định |
Phó Giám đốc TTTM BV ĐHYD TPHCM |
8 |
TS. Viên Văn |
Đoan |
Bệnh Viện Bạch Mai |
9 |
TS. Trần Văn |
Đồng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
10 |
PGS.TS. Nguyễn Thị |
Dung |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
11 |
PGS. TS. Hồ Thượng |
Dũng |
Bệnh viện Thống nhất |
12 |
PGS.TS. Nguyễn Tiến |
Dũng |
Đại học Y Thái Nguyên |
13 |
TS. Trần Song |
Giang |
Viện Tim mạch Việt Nam |
14 |
TS. Phạm Thái |
Giang |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
15 |
TS. Nguyễn Hồng |
Hạnh |
Trường cao đẳng y tế Quảng Ninh |
16 |
TS. Nguyễn Thị |
Hậu |
Bệnh viện Chợ Rẫy TP.HCM |
17 |
BS.CK2 Nguyễn Thanh |
Hiền |
Bệnh viện 115 |
18 |
TS. Nguyễn Sinh |
Hiền |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
19 |
BSCKII. Lê Duy |
Hiệp |
Bệnh viện Thành phố Cần Thơ |
20 |
PGS. TS. Nguyễn Lân |
Hiếu |
Viện Tim mạch Việt Nam |
21 |
PGS. TS. Nguyễn Trọng |
Hiếu |
Bệnh viện ĐK Thái Nguyên |
22 |
PGS.TS. Châu Ngọc |
Hoa |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
23 |
TS. Võ Thị Hà |
Hoa |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
24 |
PGS. TS. Hoàng Quốc |
Hoà |
Bệnh viện Nhân dân Gia định TP.HCM |
25 |
PGS. TS. Phạm Hữu |
Hòa |
Bệnh viện Nhi Trung Ương |
26 |
TS. Nguyễn Thị Thu |
Hoài |
Viện Tim mạch Việt Nam |
27 |
TS. Đỗ Quang |
Huân |
Viện Tim TP. HCM |
28 |
PGS. TS. Phạm Mạnh |
Hùng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
29 |
TS. Phạm Như |
Hùng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
30 |
TS. Dương Đức |
Hùng |
Viện Tim mạch Việt Nam |
31 |
BSCKII. Phan Nam |
Hùng |
Bệnh viện Quy Nhơn |
32 |
BSCKII. Ngô Văn |
Hùng |
Bệnh viện ĐK ĐăkLăk |
33 |
PGS.TS. Đinh Thị Thu |
Hương |
Viện Tim mạch Việt Nam |
34 |
PGS.TS. Trương Thanh |
Hương |
Viện Tim mạch Việt Nam |
35 |
PGS.TS. Trần Văn |
Huy |
Bệnh viện ĐK Tỉnh Khánh hoà |
36 |
GS.TS. Phạm Gia |
Khải |
Viện Tim mạch Việt Nam |
37 |
TS. Phạm Quốc |
Khánh |
Viện Tim mạch Việt Nam |
38 |
TS.BS Lê Minh |
Khôi |
Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM |
39 |
TS. Lê Thanh |
Liêm |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
40 |
ThS. Phạm Trần |
Linh |
Viện Tim mạch Việt Nam |
41 |
GS.TS. Đỗ Doãn |
Lợi |
Viện Tim mạch Việt Nam |
42 |
TS. Nguyễn Cửu |
Lợi |
Bệnh Viện TW Huế |
43 |
BSCKII. Lê Thị Huyền |
Mai |
Giám đốc Bệnh viện Tim An Giang |
44 |
GS.TS. Huỳnh Văn |
Minh |
Đại học Y dược Huế |
45 |
TS. Tôn Thất |
Minh |
Bệnh viện Tim Tâm Đức TP.HCM |
46 |
BSCK2. Phạm Thành |
Nam |
Bệnh viện ĐK tỉnh Nam Định |
47 |
TS. Phạm Thị Tuyết |
Nga |
Viện Tim mạch Việt Nam |
48 |
TS. Vũ Quỳnh |
Nga |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
49 |
TS. BS Nguyễn Thượng |
Nghĩa |
Phó khoa Tim mạch Can thiệp BV Chợ Rẫy |
50 |
PGS. TS. Võ Thành |
Nhân |
Bệnh viện Chợ Rẫy – TP.HCM |
51 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Oanh |
Oanh |
Học viện Quân Y 103 |
52 |
BSCKII. Lê Thanh Phong |
Phong |
Bệnh viện ĐK TW Cần Thơ |
53 |
BSCK2. Nguyễn Bằng |
Phong |
Bệnh viện Vinmec Hà Nội |
54 |
TS. Phan Đình |
Phong |
Viện Tim mạch Việt Nam |
55 |
GS.TS. Bùi Đức |
Phú |
Bệnh viện TW Huế |
56 |
PGS.TS. Vũ Minh |
Phúc |
Đại học Y Dược TP.HCM |
57 |
GS. TS. Đặng Vạn |
Phước |
Bệnh viện Đại Học Y dược TP. HCM |
58 |
GS.TS. Thái Hồng |
Quang |
Bệnh viện Trí Đức |
59 |
TS. Nguyễn Ngọc |
Quang |
Viện Tim mạch Việt Nam |
60 |
TS. Cao Trường |
Sinh |
Trường Đại học Y Khoa Vinh |
61 |
PGS.TS. Phạm Nguyên |
Sơn |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
62 |
BSCKII. Trương Thanh |
Sơn |
Bệnh viện ĐK Cần Thơ |
63 |
ThS. Lê Văn |
Sỹ |
Bệnh viện ĐK Thanh Hóa |
64 |
TS.BS Hoàng Văn |
Sỹ |
Phó khoa Tim mạch Can thiệp BV Chợ Rẫy |
65 |
PGS.TS. Lê Văn |
Thạch |
Bệnh viện Hữu Nghị |
66 |
GS. Nguyễn Ngọc |
Thạch |
Hoa Kỳ |
67 |
PGS.TS. Lê Ngọc |
Thành |
TT Tim mạch, Bệnh Viện E Hà Nội |
68 |
BSCK II. Trần Ngọc |
Thạnh |
Bệnh viện Đà Nẵng |
69 |
PGS. TS. Phạm Thị Hồng |
Thi |
Viện Tim mạch Việt Nam |
70 |
TS. Huỳnh Văn |
Thơ |
Trường Đại học Y Tây Nguyên |
71 |
PGS.TS. Lê Thị Bích |
Thuận |
Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
72 |
TS. Huỳnh Văn |
Thưởng |
BVĐK Khánh Hòa |
73 |
PGS.TS Trần Quyết |
Tiến |
BV Chợ Rẫy |
74 |
TS. Hoàng Anh |
Tiến |
Bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
75 |
TS. Đỗ Nguyên |
Tín |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
76 |
PGS.TS Trần Kim |
Trang |
Phó Chủ nhiệm Nội ĐHYD TPHCM |
77 |
TS. Hồ Huỳnh Quang |
Trí |
Viện Tim TP.HCM |
78 |
PGS. TS. Nguyễn Văn |
Trí |
Đại học Y Dược TP.HCM |
79 |
ThS.BS Bùi Hữu Minh |
Trí |
Bệnh viện Tim An Giang |
80 |
BSCK2. Nguyễn Hiếu |
Trung |
Bệnh viện Đa khoa Cần thơ |
81 |
BSCK2. Trần Văn |
Trung |
Bệnh viện Tỉnh Bình Định |
82 |
TS. Lê Văn |
Trường |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
83 |
PGS.TS. Nguyễn Quang |
Tuấn |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
84 |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc |
Tước |
Viện Tim mạch Việt Nam |
85 |
PGS. TS. Nguyễn Hữu |
Ước |
Bệnh viện Việt Đức – Hà Nội |
86 |
TS. Phạm Hữu |
Văn |
Bệnh viện 115 |
87 |
GS.TS. Nguyễn Lân |
Việt |
Viện Tim mạch Việt Nam |
88 |
PGS.TS. Phạm Nguyễn |
Vinh |
Bệnh viện Tim Tâm Đức TP. HCM |
89 |
PGS.TS. Nguyễn Anh |
Vũ |
Bệnh viện TW Huế |
90 |
PGS. TS. Nguyễn Thị Bạch |
Yến |
Viện Tim mạch Việt Nam |