Ngôn ngữ / Language:
Đăng nhập Đăng ký Hội viên
Hoi Tim mach hoc Viet Nam
   
 
 
Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị suy tim 2015
Các từ viết tắt
Giới thiệu
Định nghĩa và Phân loại suy tim
Phân độ suy tim
Chẩn đoán suy tim
Điều trị suy tim và Điều trị suy tim giai đoạn A
Điều trị suy tim giai đoạn B
Điều trị suy tim giai đoạn C
Điều trị suy tim giai đoạn D
Điều trị suy tim EF bảo tồn
Suy tim cấp
Chăm sóc bệnh nhân suy tim giai đoạn cuối
Lời kết
 
Trang chủ / Các từ viết tắt  Print     Email
Các từ viết tắt
Danh mục các từ viết tắt


- Trưởng tiểu ban: PGS.TS. Phạm NguyễnVinh.
Ủy  viên:  GS.TS.  Phạm  Gia  Khải,  GS.TS.  Nguyễn  Lân  Việt, GS.TS.  Đặng  Vạn  Phước,  GS.  Thạch  Nguyễn,  GS.TS.  Huỳnh  Văn Minh,  PGS.TS.  Châu  Ngọc  Hoa,  PGS.TS.  Nguyễn  Quang  Tuấn, GS.TS. Nguyễn Đức Công, PGS.TS. Nguyễn Văn Trí, PGS.TS. Võ Thành  Nhân,  GS.TS.  Đỗ  Doãn  Lợi,  PGS.TS.  Phạm  Mạnh  Hùng, TS.BS.  Đỗ  Quang  Huân,   TS. BS. Hồ  Huỳnh  Quang  Trí,  PGS.TS. Nguyễn Thị Dung, BS.CKII. Nguyễn Thanh Hiền.

Danh mục các từ viết tắt

BN:                    Bệnh nhân
BNP:                 B-type Natriuretic peptide
CKCa:              Chẹn kênh Canxi
CRT:                 Cardiac Resynchronization Therapy
CTTA:              Chẹn thụ thể Angiotensin II
ĐTĐ:                 Đái tháo đường
EF:                    Phân suất tống máu
HATT:             
Huyết áp tâm thu
HATTr:             
Huyết áp tâm trương
HDL-C:            Lipoprotein Cholesterol tỉ trọng cao
ICD:                 Implantable Cardioverter Defibrillator
LDL-C:            Lipoprotein Cholesterol tỉ trọng thấp
MLCT:             
Mức lọc cầu thận
MR-proANP:   Mid-regional pro A-type Natriuretic peptide
MSCT:              Multi-slice computer tomography
NYHA:              New York Heart Association
NMCT:   
          Nhồi máu cơ tim
NT-proBNP:     N-terminal pro B-type Natriuretic peptide
PET:                  Positron emission tomography
RLLM:             Rối loạn Lipid máu
SPECT:             Single-photon emission computed tomography
THA:                 Tăng huyết áp
ƯCB:                Ức chế β
ƯCMC:            Ức chế men chuyển
VD:                   Ví dụ